STT
|
Mã số
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Cơ quan chủ trì
|
1
|
107.01.26.09
|
Nghiên cứu các hệ MEMS robot kích thước micro kiểu tĩnh điện
|
TS.
Phạm Hồng Phúc
|
Đại học Bách Khoa Hà Nội
|
2
|
107.01.29.09
|
Cơ cấu chấp hành tạo chuyển động thẳng Micro mét sử dụng cơ cấu đàn hồi
|
TS.
Phạm Huy Hoàng
|
Đại học Bách khoa TPHCM
|
3
|
107.02.06.09
|
Xác định cơ tính vật liệu bằng thí nghiệm tiếp xúc tạo vết lõm
|
TS.
Lê Minh Quý
|
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
|
4
|
107.04.37.09
|
Dự báo tình trạng thiét bị trên cơ sở phương pháp Support vector machine và tín hiệu dao động
|
TS.
Trần Văn Tùng
|
Đại học Bách khoa TPHCM
|
5
|
107.02.08.09
|
Cơ - lý tính vật liệu hỗn độn nhiều thành phần & thích nghi của các kết cấu đàn dẻo chịu tải trọng động
|
PGS.TSKH.
Phạm Đức Chính
|
Viện Cơ học
|
6
|
107.02.10.09
|
Phương pháp dải hữu hạn bán giải tích
|
TS.
Bùi Hùng Cường
|
Đại học Xây dựng
|
7
|
107.02.16.09
|
Xác định độ bền bắt đầu nứt của bề mặt chung giữa các lớp vật liệu có chiều dày nano mét
|
TS.
Đỗ Văn Trường
|
Đại học Bách Khoa Hà nội
|
8
|
107.02.25.09
|
Nghiên cứu và phát triển vật liệu composite phân huỷ sinh học gia cường bởi các sợi tự nhiên
|
TS.
Trần Hữu Nam
|
Đại học Bách khoa Hà Nội
|
9
|
107.02.28.09
|
Nhận dạng , mô phỏng và phân tích các cơ hệ có khuyết tật không hoàn hảo
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Hiền Lương
|
Đại học Bách khoa TPHCM
|
10
|
107.03.15.09
|
Mô phỏng số sự vận tải bùn cát vùng cửa sông và ven biển dưới tác động của dòng chảy và sóng
|
TS.
Đặng Hữu Chung
|
Viện Cơ học
|
11
|
107.03.18.09
|
Phương pháp ngược tán xạ và sóng phi tuyến
|
GS.TS.
Phạm Lợi Vũ
|
Viện Cơ học
|
12
|
107.03.30.09
|
Nghiên cứu xây dựng giải thuật tiến hoá hiệu quả và bền vững ứng dụng trong tối ưu hoá dạng khí động
|
TS.
Nguyễn Anh Thi
|
Đại học Bách khoa TPHCM
|
13
|
107.04.03.09
|
Tính toán động lực học và điều khiển các hệ nhiều vật hỗn hợp bằng phương pháp số
|
GS.TSKH.
Nguyễn Văn Khang
|
Đại học Bách khoa Hà Nôi
|
14
|
107.04.12.09
|
Nhận dạng các hệ cơ học và ứng dụng trong chẩn đoán kỹ thuật
|
GS.TSKH.
Nguyễn Tiến Khiêm
|
Viện Cơ học
|
15
|
107.04.21.09
|
Động lực học phi tuyến và hỗn độn
|
PGS.TS.
Nguyễn Dũng
|
Viện Cơ học và Tin học ứng dụng
|
16
|
107.04.22.09
|
Dao động ngẫu nhiên và điều khiển kết cấu
|
GS.TSKH.
Nguyễn Đông Anh
|
Viện Cơ học
|
17
|
107.02.17.09
|
Nghiên cứu xây dựng một phương pháp mới để đánh giá mức độ làm việc phi tuyến theo vật liệu của kết cấu nhà nhiều tầng chịu động đất trong điều kiện ở Viêt Nam
|
TS.Đinh Văn Thuật
|
Đại học Xây dựng
|
18
|
107.02.09.09
|
Phần tử hữu hạn và thuật toán số trong phân tích ứng xử phức tạp của kết cấu
|
TS.
Nguyễn Đình Kiên
|
Viện Cơ học
|
19
|
107.02.07.09
|
Nghiên cứu thực nghiệm và tính toán số kết cấu composite cốt sợi và ứng dụng
|
GS.TS.
Trần Ích Thịnh
|
Đại học Bách khoa Hà Nội
|
20
|
107.02-2010.01
|
Nghiên cứu và phát triển các phương pháp phần tử hữu hạn trơn để mô hình và mô phỏng các bài toán tương tác trong môi trường đa vật lý
|
TS.
Nguyễn Thời Trung
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, TP Hồ Chí Minh
|
21
|
107.02-2010.07
|
Sóng trong các môi trường đàn hồi
|
PGS.TS.
Phạm Chí Vĩnh
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Hà Nội
|
22
|
107.02-2010.05
|
Phát triển hai phương pháp phần tử hữu hạn thay thế cho bài toán cơ học vật thể rắn
|
TS.
Nguyễn Xuân Hùng
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, TP Hồ Chí Minh
|
23
|
107.03-2010.04
|
Mô phỏng dài hạn sự biến đổi đường bờ và phát triển lạch triều
|
TS.
Lê Xuân Hoàn
|
Viện Cơ học
|
24
|
107.02-2010.12
|
Phương pháp không lưới và phương pháp phân chia chồng miền con
|
TS.
Bùi Thanh Tú
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Hà Nội
|
25
|
107.02-2010.11
|
Mô hình hóa và mô phỏng số đặc tính cơ - nhiệt trong quá trình biến dạng dẻo mãnh liệu bằng phương pháp phần tử hữu hạn
|
TS.
Phạm Quang
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
26
|
107.04-2010.09
|
Phân tích dao động và cân bằng động lực cho các cơ cấu và máy có hàm truyền động phi tuyến
|
PGS.TS.
Nguyễn Phong Điền
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
27
|
107.02-2010.02
|
Nghiên cứu tận dụng nhiệt thải của động cơ đốt trong để sinh công bằng các chu trình Rankine hữu cơ tối ưu
|
TS.
Lại Ngọc Anh
|
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
28
|
107.02-2010.08
|
Phân tích ổn định phi tuyến các tấm và vỏ làm từ vật liệu biến đổi chức năng
|
PGS.TSKH.
Nguyễn Đình Đức
|
Trường Đại học Công nghệ
|
29
|
107.01-2010.03
|
Mô hình hóa, nhận dạng và điều khiển hệ phi tuyến đa biến MISO ứng dụng mô hình mờ fuzzy MISO NARX
|
TS.
Hồ Phạm Huy Ánh
|
Trường Đại học Bách khoa, TP Hồ Chí Minh
|
30
|
107.03-2010.06
|
Nghiên cứu thủy động lực học trong dòng chảy nước nông
|
TS.
Trần Thu Hà
|
Viện Cơ học
|
31
|
107.02-2010.10
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ biến dạng dẻo mãnh liệt để chế tạo Titan dạng khối có cấu trúc siêu mịn và nano phục vụ chế tạo các chi tiết thay thế trong y học
|
TS.
Đinh Văn Hải
|
Trường Đại học Bách
|